Phong thủy sim Sim hợp tuổi
Tra cứu sim phong thủy
sim phong thủy
Sim tài lộc
Sim phong thủy

TÌM SIM PHONG THỦY HỢP TUỔI

Sim Ông Địa (38, 78)

0327.689.789

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Dãy số ứng với quẻ: Trạch Hóa Cách Ý nghĩa của quẻ: Quẻ Trạch Hỏa Cách < Trạch Hóa Cách>, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Giá: 6,450,000

0819211368

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Thổ
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Kim
Mệnh Kim gồm các năm: 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031
Quẻ Kinh dịch: Phúc Lộc đồng lâm chi tượng- Phúc Lộc cùng đến. Chim sổ lồng bay lên cao. Là quẻ mang điềm cát. Đây là quẻ khí tốt nhất cho Người Mệnh Kim.

Giá: 2,000,000

0789.85.6668

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Thổ
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Kim
Mệnh Kim gồm các năm: 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤)

Giá: 3,400,000

0388.569.789

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Thổ
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Kim
Mệnh Kim gồm các năm: 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031
Quẻ Kinh dịch: Bền vững, lâu dài, keo sơn. Chồi non ló lên mặt đất. Là quẻ mang điềm Cát, rất tốt cho người sử dụng.

Giá: 3,460,000

0708.538.999

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Kim
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Thuỷ
Mệnh Thuỷ gồm các năm: 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027, 2034, 2035
Quẻ Kinh dịch: Long Vân tế hội. Rồng Mây giao hội, Quần tụ, đoàn tụ. Cá hóa thành Rồng. Quẻ khí rất tốt cho người sử dụng.

Giá: 3,300,000

0385.171.789

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Kim
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Thuỷ
Mệnh Thuỷ gồm các năm: 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027, 2034, 2035
Quẻ Kinh dịch: Nhật tân kỳ đức Tích tụ. Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ. Tích tụ vượng khí. Chứa nhiều Tài đức. Thế trận được mở. Là quẻ mang điềm Cát, rất tốt cho người sử dụng thuộc mệnh Thủy.

Giá: 3,300,000

0927.785.785

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Kim
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Thuỷ
Mệnh Thuỷ gồm các năm: 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027, 2034, 2035
Quẻ Kinh dịch: Long Vân tế hội- Rồng Mây giao hội, Quần tụ, đoàn tụ. Cá hóa thành Rồng. Quẻ khí rất tốt cho người sử dụng.

Giá: 2,800,000

0929.465.879

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Trạch Hỏa Cách (Trạch Hoá Cách), đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤)

Giá: 1,680,000

0934.227.827

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Giá: 660,000

0705.830.678

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷)

Giá: 660,000

0902.26.03.78

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Đại tượng truyện giảng: trên là gió, dưới là gió (Tốn), là có hai luồng gió tiếp tục theo nhau. Người quân tử tiếp tục xuất phát mệnh lệnh để thi hành chính sự, mà thiên hạ phục tòng, cũng như vạn vật ngả theo gió. Người Kinh doanh thì hiểu như Thuyền cô đơn và mắc cạn được thủy triều đẩy lên. Kinh doanh như Diều gặp Gió

Giá: 1,550,000

0328.203.803

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水)

Giá: 550,000

0373.870.368

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Giá: 720,000

08.26.04.1978

Điểm phong thủy: 9,5/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷)

Giá: 5,830,000

08.27.12.1978

Điểm phong thủy: 9,5/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: rên là Chấn trưởng nam, dưới là Tốn, trưởng nữ. Chồng trên, vợ dưới, rất hợp đạo, thì tất được lâu dài. Lâu dài thì hanh thông, không có lỗi; giữ được chính đạo thì có lợi, tiến hành việc gì cũng thành công. Cá chui đầy lưới. Là quẻ mang điềm cát

Giá: 5,800,000

0372.38.03.38

Điểm phong thủy: 9.5/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Người quân tử tiếp tục xuất phát mệnh lệnh để thi hành chính sự, mà thiên hạ phục tòng, cũng như vạn vật ngả theo gió. Người Kinh doanh thì hiểu như Thuyền cô đơn và mắc cạn được thủy triều đẩy lên. Kinh doanh như Diều gặp Gió

Giá: 590,000

0366.38.52.38

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Giá: 690,000

0325.636.578

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷)

Giá: 560,000

0766.789.789

Điểm phong thủy: 9,5/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Hiệp lực đồng tâm chi tượng: tượng cùng người hiệp lực. Nếu trên dưới đều đồng lòng thì có việc gì không thể vượt qua. Người Việt hay có câu nói Quý Nhân Phù trợ là vậy. Còn gọi là Được người đưa đường chỉ lối.

Giá: 132,000,000

0786.379.379

Điểm phong thủy: 10/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Cải biến. Bỏ lối cũ, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Lúa hạn được mưa. Là quẻ mang điềm Cát. Là Quẻ khí tốt nhất cho người mệnh Thổ

Giá: 92,800,000

0386.247.786

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Giá: 1,360,000

0366.378.468

Điểm phong thủy: 9/10

Sim ngũ hành: Hỏa
Sim phong thuỷ hợp Nam mệnh Thổ
Mệnh Thổ gồm các năm: 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037
Quẻ Kinh dịch: Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch

Giá: 1,250,000

0706.55.68.79

Điểm phong thủy: 9,5/10

Sim ngũ hành: Mộc
Sim phong thuỷ hợp Nữ mệnh Hoả
Mệnh Hoả gồm các năm: 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039
Quẻ Kinh dịch: Là quẻ mang điềm cát, rất tốt cho người sử dụng. Trong dãy số có 68 (Lộc Phát) 79 (Thần tài lớn) hội tụ đủ Tài Lộc Phát.

Giá: 1,660,000

Ngũ hành các số tự nhiên 0-9 thuộc mệnh gì?

Cách tính điểm (nút) số điện thoại

Linh hồn các con số theo quan niệm dân gian

Chọn ngũ hành của dãy số sim chính xác giúp bổ trợ cát khí thuận lợi

Cung Song Ngư (19/02 – 20/03)

Cung Bảo Bình (20/01 – 18/02)

Cung Ma Kết (22/12 – 19/01)

Cung Nhân Mã (23/11 – 21/12)

Cung Bọ Cạp (24/10 – 22/11)

Cung Thiên Bình (23/09 – 23/10)

Cung Xử Nữ (23/08 – 22/09)

Cung Sư Tử (23/07 – 22/08)

Chat zalo Gọi ngay